image advertisementanh tin baiimage advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
anh tin bai
image advertisement
image advertisement
image advertisement
anh tin bai

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ XUÂN THÀNH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ CHUYÊN ĐỀ VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, KHU DÂN CƯ KIỂU MÂU
Lượt xem: 183

Chiều ngày 12 tháng 8 năm 2022 tại phòng họp tầng II trụ sở UBND xã tổ chức hội nghị  chuyên đề  về xây dựng NTM nâng cao, khu dân cư kiểu mẫu.

Chủ trì hội nghị: Ông Nguyễn Duy Trinh - PBT - chủ tịch UBND xã; tham dự hội nghị Ông Đào Anh Phong - Bí thư Đảng bộ - chủ tịch HĐND xã; các ông phó chủ tịch UBND, cán bộ CC, các ông bà bí thư, xóm trương, trưởng ban công tác mặt trận các xóm.

Tại hội nghị thông qua các quyết định thành lập ban chỉ đạo, ban quản lý, các ban phát triển nông thôn mới các xóm

Thông qua các quyết định  của tỉnh Nam Định về xây dựng NTM nâng cao, khu dân cư kiểu mẫu, Báo cáo rà soát các tiêu trí, phân công nhiệm vụ cho tưng thành viên BCĐ, BQL.

 

anh tin bai

Ông Nguyễn Duy Trinh - PBT - chủ tịch UBND xã  chủ trì hội nghị

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH NAM ĐỊNH
Số: /2022/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Nam Định, ngày tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành các tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18/6/2020;
Thực hiện Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
1872/TTr-SNN ngày 05/8/2022; Báo cáo thẩm định số 976/BC-STP ngày
02/8/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng
cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết
tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở,
ngành liên quan hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành, đoàn thể; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch

2
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT BCĐTW các Chương trình MTQG;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP3.

 

Phụ lục I
CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(
Kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày /8/2022
của UBND tỉnh Nam Định)

TT TT tiêu chí
theo Quyết
định số
318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ
tiêu
1 2 Giao thông 2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi
lại thuận tiện quanh năm
100%
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo
vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
50%
2 3 Thủy lợi và
phòng, chống
thiên tai
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu chủ động
100%
3 6 Cơ sở vật chất
văn hóa
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa
năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn
hóa, thể thao của toàn xã
Đạt
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
Đạt
4 7 Cơ sở hạ tầng
thương mại
nông thôn
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao
đổi hàng hóa
Đạt
5 9 Nhà ở dân cư 9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố ≥ 99,8%
6 13 Tổ chức sản
xuất và phát
triển kinh tế
nông thôn
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản
phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng
nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP
hoặc tương đương
Đạt
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo
tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống
(nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường
Đạt
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động
hiệu quả
Đạt
7 16 Văn hóa Tỷ lệ thôn, xóm đạt tiêu chuẩn văn hóa theo
quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch
xây dựng nông thôn mới:
- Có 70% số thôn, xóm trở lên đạt danh hiệu
thôn, xóm văn hóa theo quy định.
- Không có vụ bạo lực gia đình có tính chất
nổi cộm trong năm đánh giá.
Đạt

2
TT TT tiêu chí
theo Quyết
định số
318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ
tiêu
8 17 Môi trường
và an toàn
thực phẩm
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy
định và theo quy hoạch
Đạt
9 18 Hệ thống
chính trị và
tiếp cận pháp
luật
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi
dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới
cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt
động của Ban Phát triển thôn
Đạt

 

Phụ lục II
CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày /8/2022
của UBND tỉnh Nam Định)
TT TT tiêu chí
theo Quyết
định số
318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ
tiêu
1 1 Quy hoạch 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời
hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy
định của pháp luật về quy hoạch
Đạt
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện
quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo
quy hoạch
Đạt
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm
xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân
cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội
của địa phương và phù hợp với định hướng đô
thị hóa theo quy hoạch cấp trên
Đạt
2 2 Giao thông 2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm,
đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các
hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn,
chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh,...) theo
quy định
100%
2.2. Tỷ lệ đường thôn/xóm và đường liên
thôn/xóm có các hạng mục cần thiết theo quy
định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ
giảm tốc, cây xanh,...) và đảm bảo sáng - xanh
- sạch - đẹp
75%
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được
cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận
chuyển hàng hóa
75%
3 3 Thủy lợi và
phòng, chống
thiên tai
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa
phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
50%
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy
lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
Đạt
4 5 Giáo dục 5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh
rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
≥ 01
mô hình

2
TT TT tiêu chí
theo Quyết
định số
318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ
tiêu
5 6 Văn hóa 6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao
ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình
hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao
được tổ chức hoạt động thường xuyên
Đạt
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh,
bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng
quy định
Đạt
6.3. Tỷ lệ thôn/xóm đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
100%
6 7 Cơ sở hạ
tầng thương
mại nông
thôn
- Đối với xã có chợ nông thôn: Có mô hình
chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc
chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn
chợ kinh doanh thực phẩm
- Đối với xã không có hoặc chưa có chợ nông
thôn thì không xem xét tiêu chí này
Đạt
7 8 Thông tin và
Truyền thông
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công
cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt
cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...)
Đạt
8 9 Nhà ở dân cư Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố 100%
9 12 Lao động 12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành
kinh tế chủ lực trên địa bàn tăng từ
2%/năm/số lao động có việc làm trở lên so
với năm trước liền kề
Đạt
10 13 Tổ chức sản
xuất và phát
triển kinh tế
nông thôn
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt
chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
Đạt
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy
xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
Đạt
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán
qua kênh thương mại điện tử
≥ 10%
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông
sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
Đạt
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du
lịch của xã (nếu có) thông qua ứng dụng
Internet, mạng xã hội
Đạt
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn
hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh
tế, văn hóa, môi trường)
Đạt

3
TT TT tiêu chí
theo Quyết
định số
318/QĐ-TTg
Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ
tiêu
11 15 Hành chính
công
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải
quyết thủ tục hành chính
Đạt
12 17 Môi trường 17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có)
đáp ứng các quy định của pháp luật và theo
quy hoạch
Đạt
13 18 Chất lượng
môi trường
sống
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
nông lâm thủy sản được chứng nhận về an
toàn thực phẩm
100%
14 19 Quốc phòng
và an ninh
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban
Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
Đạt
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn
phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai
nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở
lên; có mô hình camera an ninh và các mô
hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội;
bảo đảm trật tự an toàn giao thông; phòng
cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường
xuyên, hiệu quả
Đạt

 

Cơ quan chủ quản: Xã Xuân Thành- Huyện Xuân Trường
Địa chỉ: Xã Xuân Thành- Huyện Xuân Trường - Tỉnh Nam Định
Email: xaxuanthanh.xtg@namdinh.gov.vn
Chung nhan Tin Nhiem Mang